1. Thông tin chi tiết Đại học Chodang
|
2. Một số điểm nổi bật Đại học Chodang
- Trường thành lập năm 1994 với triết lý “Giáo dục sinh viên bằng cả trái tim”. Dù là ngôi trường non trẻ dưới 30 tuổi nhưng trường đã thành công nuôi dưỡng cả sáng tạo, niềm đam mê của sinh viên.
- Trường cung cấp một số chương trình nhằm chuẩn bị cho sinh viên bước vào thế giới toàn cầu hóa. Các chương trình này bao gồm khóa đào tạo ngoại ngữ, chương trình tình nguyện ở nước ngoài. Trường còn áp dụng chương trình quản lý nghề nghiệp giúp sinh viên có cơ hội tìm kiếm, cạnh tranh trên thị trường.
- Được trao giải thưởng lớn The Korea True Education lĩnh vực phát triển giáo dục địa phương. Tập trung phát triển tài năng địa phương để sinh viên phát huy hết tiềm năng, phù hợp khái niệm nhân tài Chodang.
- Ngôi trường chuyên đào tạo về ngành hàng không
2.1. Thành lập trung tâm giáo dục hàng không Condor Sau khi tốt nghiệp các khóa học tại trung tâm, học viên được nhận giấy phép cơ sở hạ tầng, giao thông của Bộ đất đai Hàn Quốc. Ngoài ra, học viên có thêm cơ hội trở thành giảng viên hàng không sau tốt nghiệp. |
2.2. Cung cấp đa dạng chương trình Quốc tế hóa cho sinh viên
Tên chương trình |
Chi tiết |
Giáo dục Quốc tế |
Chương trình thực địa tại khoa Điều dưỡng Đại học Oita, Nhật Bản. |
Các chương trình đào tạo ngôn ngữ tại Mỹ, Anh, Malaysia, Philippines… |
|
Chương trình tình nguyện ở trong và ngoài nước |
|
Trung tâm đào tạo TOEIC |
Các chương trình ngoại ngữ ngắn hạn tại một số trường Đại học nước ngoài Đại học bang Michigan, Mỹ Đại học Cebu, Philippines Đại học Manchester, Vương Quốc Anh |
Hỗ trợ đào tạo Quốc tế |
Chương trình trải nghiệm để hiểu văn hóa, lịch sử nước ngoài |
Hợp tác và Phát triển Quốc tế |
Mở rộng chương trình trao đổi sinh viên Đại học Taizhou |
Hợp nhất chương trình “Bằng kép” với IUP, Hòa Kỳ |
|
Giảng viên là giáo sư được công nhận quốc tế |
Giáo sư Herbert Josef Klinkhammer (Khoa nghệ thuật ẩm thực) |
2.3. Trường gồm nhiều tổ chức trực thuộc
Tên tổ chức |
Chi tiết |
Viện giáo dục trao đổi Quốc tế |
Trung tâm giáo dục tiếng Hàn Trung tâm ngôn ngữ Quốc tế. |
Bảo tàng nhãn khoa |
Bảo tàng duy nhất trưng bày, bảo tồn di sản văn hóa kính, tăng hiểu biết kính. Trưng bày 5.000 kính bao gồm kính tổng thống Hàn Quốc. |
Bảo tàng chữa cháy |
Trưng bày 2.500 thiết bị, dụng cụ chữa cháy từ triều đại Chosun đến nay. |
Bảo tàng lịch sử Chodang |
Mở cửa vào tháng 04/2004 Gồm phòng trưng bày tài liệu các phòng ban khác nhau, phòng trưng bày và phòng lịch sử Chodang |
Rừng nhân tạo Chodang |
Được đánh giá khu liên hợp lâm nghiệp nhân tạo tốt nhất tại Hàn Quốc. |
Công ty TNHH Công nghiệp dược phẩm Chodang |
Thành lập 1982 chuyên sản xuất thuốc vật tư Y tế cao cấp Sản xuất 60 loại thuốc và vật tư y tế khác nhau Liên kết với công ty nước ngoài. |
Công ty TNHH Dược phẩm Baekje |
Là công ty chuyên phân phối thuốc và vật tư y tế lớn nhất Hàn Quốc Cung cấp thuốc, các sản phẩm Y tế cho 7.000 cửa hàng thuốc, phòng khám, bệnh viện ở Hàn Quốc. |
3. Chương trình đào tạo Đại học Chodang
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Số kỳ/năm |
Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 (4 kỳ/năm) |
Thời gian học |
10 tuần/kỳ (200 giờ) |
Số lượng sinh viên |
15 học viên/lớp |
Chương trình học |
Luyện phát âm tiếng Hàn Kỹ năng nghe, nói, được, viết tiếng Hàn Từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn Tìm hiểu văn hóa, con người và vấn đề thời sự Hàn Quốc Luyện thi TOPIK |
3.2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khối ngành |
Khoa đào tạo |
Hàng không |
Vận hành máy bay Bảo dưỡng máy bay Tiếp viên hàng không Hệ thống máy bay không người lái |
Y tế và Sức khỏe |
Quản lý Y tế Điều dưỡng Vệ sinh răng miệng Quang học Làm đẹp. |
Hành chính công |
Quân sự Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy |
Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật |
Kiến trúc và Kỹ thuật xây dựng Công nghệ thông tin Nghệ thuật ẩm thực |
Nghệ thuật và Thể chất |
Kumdo Giáo dục thể chất Âm nhạc ứng dụng |
Nhân văn và Khoa học xã hội |
Phúc lợi xã hội Tư vấn trẻ em và Thanh thiếu niên Quản lý công Quốc tế học |
4. Chi phí tại Đại học Chodang
4.1. Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|
KRW |
VNĐ |
||
Học phí |
4.000.000 |
~80.000.000 |
1 năm |
4.2. Chi phí đào tạo hệ Đại học
Khối ngành |
Học phí/năm |
|
KRW |
VNĐ |
|
Hàng không |
7.540.000 |
150.800.000 |
Y tế và Sức khỏe |
6.664.000 |
133.280.000 |
Hành chính công |
5.618.000 |
112.360.000 |
Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật |
6.664.000 |
133.280.000 |
Nghệ thuật và Thể chất |
5.618.000 |
112.360.000 |
Nhân văn và Khoa học xã hội |
5.618.000 |
112.360.000 |
5. Học bổng tại Đại học Chodang
Loại học bổng |
Tên học bổng |
Giá trị học bổng |
Học bổng phúc lợi |
Học bổng lao động |
Tùy thuộc từng năm |
Học bổng Chodang |
||
Học bổng gia đình: Trên 2 thành viên một gia đình học tại Chodang |
10% học phí |
|
Học bổng chuyên ngành |
Học bổng chuyên ngành giáo dục thể chất |
Tùy thuộc từng năm |
Học bổng đào tạo công chức năng cao |
||
Học bổng ủy thác quân sự |
||
Học bổng đóng góp |
||
Học bổng sinh viên tài Chodang |
50.000 – 60.000 KRW/kỳ |
|
Học bổng Quốc tế |
Học bổng trao đổi sinh viên |
Tùy thuộc từng năm |
Học bổng du học |
||
Học bổng đào tạo quốc tế |
||
Học bổng đào tạo dịch vụ quốc tế |
||
Học bổng cho sinh viên năm nhất |
Đạt bậc S kỳ thi CSAT |
100% học phí cho 4 năm học |
Đạt bậc A kỳ thi CSAT |
100% học phí cho 3 năm học |
|
Đạt bậc B kỳ thi CSAT |
100% học phí cho 2 năm học |
|
Học bổng lão đạo Chodang |
100% học phí cho 1 năm và hỗ trợ đào tạo ngoại ngữ (4 tuần) |
|
Học bổng thành tích (cho sinh viên từ kỳ 2) |
Thành tích đạt bậc S |
100% học phí |
Thành tích đạt bậc A |
50% học phí |
|
Thành tích đạt bậc B |
20% học phí |
|
Thành tích đạt bậc C |
10% học phí |
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Chodang
- Khu kí túc xá được xây dựng hiện đại và trang bị đầy đủ phục vụ cuộc sống học tập, giải trí của sinh viên.
- Khu kí túc xá gồm 2 tòa cho nữ sinh, 2 tòa cho nam sinh và 1 tòa chức năng
- Khu chức năng Mammamia & Masil Sporex gồm trung tâm thể thao trong nhà, nhà ăn, cà phê, phòng chiếu phim miễn phí, phòng máy tính miễn phí.