Báo giá/Hợp tác
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) là một trong những ngôi trường hàng đầu về ngành ngôn ngữ tại Busan. Từ cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo đến đội ngũ giáo viên bản xứ,.. tạo điều kiện tốt nhất cho việc học tập ngoại ngữ của các bạn.

I. GIỚI THIỆU
• Với mục tiêu “Bồi dưỡng chuyên gia quốc tế có thể đóng góp vào sự nghiệp phát triển xã hội quốc tế và sự phát triển quốc gia, toàn vẹn về năng lực cũng như ý thức tự giác với nhiệm vụ là một công dân toàn cầu”, Trường luôn đề ra những hoạt động thiết thực về học tập để giúp sinh viên học tốt ngoại ngữ và hiểu biết thêm về văn hóa cộng đồng quốc tế.

• Hiện tại, trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc đã có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Trường cũng đạt được những thành tích nổi trội như là trường ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998 và được công nhận là trường đại học ưu tú cải cách giáo dục vào năm 2002.

• Ngoài việc giảng dạy các ngoại ngữ thì Đại học Ngoại ngữ Busan còn đào tạo nhiều khoa về các lĩnh vực khác như Khoa học xã hội, kinh doanh quốc tế. Cùng KVN Global tìm hiểu, khám phá điều kiện du học và cac chương trình đào tạo tại trường nhé!

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1981
  • Số lượng sinh viên: 11,678 người (2020)
  • Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan


II. THÀNH TỰU
• Top 40 đại học tốt nhất Hàn Quốc

• Top 5 đại học ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc

• 5 Phân viện đào tạo khoa ngành

• Liên kết 100 trường thuộc 24 quốc gia

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

a. Điều kiện

• Tốt nghiệp THPT trở lên.

• Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.

• Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.

b. Thông tin khóa học

1. Khóa học tiếng Hàn: + 10 tuần
• Học phí: 1,200,000KRW/ học kỳ

2. Khóa học tiếng Hàn dành cho thực tập sinh

• Kỳ học: Mùa xuân (đầu tháng 3~ giữa tháng 5)

• Mùa hè (đầu tháng 6~ giữa tháng 8)

• Mùa thu (đầu tháng 9~ giữa tháng 11)

• Mùa đông (đầu tháng 10~ giữa tháng 1)

• Thời gian học: 4 tiếng/ngày x 5 ngày/tuần x 10 tuần = 200 tiếng

• Học phí: 855$

• Chuẩn bị: Những giấy tờ cần thiết để đăng ký visa (mỗi quốc gia sẽ có sự khác nhau về hồ sơ, cần tìm hiểu trước.)

3. Khóa học tiếng Hàn dành cho người ngoại quốc nói chung

• Kỳ học: 3, 6, 9, 12. khai giảng tuần đầu của tháng.

• Thời gian học: Khóa tuần 5 buổi, 12 buổi/tháng.Từ thứ 2~6 (10:00~11:50)

• Khóa tuần 3 buổi. 12 buổi/tháng.Thứ 2, 4, 6 (10:00~11:50)

• Khóa tuần 2 buổi. 12 buổi/tháng.Thứ 3,5 (10:00~11:50)

• Khóa buổi tối. 12 buổi/tháng. Thứ 2, 4, 6(18:00~19:50), thứ 3, 5(18:00~19:50).

• Khóa cuối tuần 12 buổi/tháng. Thứ 7( sáng 10:00~11:50, chiều 1:00~2:50).

• Chuẩn bị: đơn xin ứng tuyển, bản photo hộ chiếu, giấy chứng minh thư người nước ngoài, ảnh v.v…

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

1. Điều kiện
• Tốt nghiệp THPT trở lên.

• Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.

• TOPIK 3 trở lên.

• Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.

• Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).

2. Chuyên ngành
• Phí nhập học: 325,000 KRW

ĐẠI HỌC KHOA HỌC PHÍ (1 KÌ)
Anh – Nhật – Trung • Tiếng Anh
• Tiếng Trung
2,863,000 KRW
• Tiếng Nhật
• Dung hợp D2 (Anh – Trung)
3,236,000 KRW
Dung hợp Nhân văn toàn cầu • EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
• Thương mại khu vực EU
• Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
• Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
• Khu vực Ả Rập
• Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
• Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
• Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
2,863,000 KRW
• Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
• Nhân tài sáng tạo Paideia
3,236,000 KRW
Kinh doanh toàn cầu • Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
• Thư ký Quốc tế
• Tín dụng Kinh tế
• Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)
2,863,000 KRW
Sáng tạo toàn cầu • Dung hợp Thông tin Truyền thông
• Quốc tế
3,236,000 KRW
• Phúc lợi xã hội 3,138,000 KRW
• Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao) 3,405,000 KRW
• Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính) 2,863,000 KRW
• Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin) 3,881,000 KRW
IT toàn cầu • Công nghệ phần mềm máy tính
• Công nghệ Robot
• IT nhúng
3,881,000 KRW

3. Học bổng

• Dưới đây là chi tiết học bổng của trường Đại học Ngôn Ngữ Busan

V. KÍ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

• Trường hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km. Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục,….

PHÂN LOẠI CHI PHÍ GHI CHÚ
Phòng đôi • 806,000 KRW/3 tháng
• 1,159,000 KRW/6 tháng
319,000 KRW (110 bữa ăn)
Phòng đôi, phòng ba • Phòng đôi: 1,400,000 KRW/6 tháng
• Phòng ba: 1,100,000 KRW/6 tháng
 
08.5475.8686

Đối tác của chúng tôi

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc tốt nhất?

KVN GLOBAL cam kết hỗ trợ học viên trong quá trình học tập và sinh sống tại Hàn Quốc, tìm chỗ ở, hoàn thiện hồ sơ lên chuyên ngành, chuyển trường, thăm thân…